Chương 5: Rối loạn tâm thần và hành vi (f00-f99)
- Cập nhật : 09/06/2015
CHƯƠNG V: RỐI LOẠN TÂM THẦN VÀ HÀNH VI (f00-f99)
CHAPTER V: MENTAL AND BEHAVIOURAL DISORDERS (f00-f99)
Rối loạn tâm thần thực thể bao gồm rối loạn tâm thần triệu chứng (F00-F09 )
Organic, including symptomatic, mentaldisorders
F00 Sa sút tâm thần trong bệnh Alzheimer - Dementia in Alzheiimer ‘s disease
F01 Sa sút tâm thần trong bệnh mạch máu - Vascular dementia
F02 Sa sút tâm thần trong các bệnh khác đã được phân loại ở phần khác - Dementia in other diseases classified elsewhere
F03 Sa sút tâm thần không xác định -Unspecified dementia
F04 Hội chứng quên thực thể không do rượu và chất tác động tâm thần khác -Organic amnesic syndrome, not induced by alcohol and other psychoactive substance
F05 Sảng không do rượu và chất tác động tâm thần khác -Delirium, not induced by alcohol and other psychoactive substance
F06 Rối loạn tâm thần khác do tổn thương và rối loạn chức nǎng não và do bệnh cơ thể – Other mental disorders due to brain damage and dysfunctionand to physical disease
F07 Rối loạn nhân cách và hành vi do bệnh não, tổn thương và rối loạn chức nǎng não – Personality and behavioural disorders due to brain diseasedamage and dysfunction
F09 Rối loạn tâm thần thực thể hoặc triệu chứng không xác định - Unspecified organic or symptomatic mental disorders
Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất tác động tâm thần ( F10-F19 )
Mental and behavioural disorders due to psychoactive substance use
F10 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng rượu -Mental and behavioural disorders due to use of alcohol
F11 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng thuốc phiện - Mental and behavioural disorders due to use of opioids
F12 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các dạng cần sa - Mental and behavioural disorders due to use of cannabinoids
F13 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các thuốc an thần hoặc thuốc ngủ -Mental and behavioural disorders due to use of sedatives or hypnotics
F14 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng cocain - Mental and behavioural disorders due to use of cocaine
F15 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất kích thích khác, bao gồm cả caffein – Mental and behavioural disorders due to use of other stimulants including caffeine
F16 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng các chất gây ảo giác – Mental and behavioural disorders due to use of hallucinogens
F17 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng thuốc lá - Mental and behavioural disorders due to tobacco
F18 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng dung môi dễ bay hơi - Mental and behavioural disorders due to use of volatile solvents
F19 Rối loạn tâm thần và hành vi do sử dụng nhiều loại ma túy và các chất tác động tâm thần khác -Mental and behavioural disorders due to multiple drug use and use of other psychoactive substances
Tâm thần phân liệt, rối loạn dạng phân liệt và rối loạn hoang tưởng (F20- F29 )
Schizophrenia, schizotypal and delutional disorders
F20 Tâm thần phân liệt – Schizophrenia
F21 Rối loạn kiểu phân liệt -Schizotypal disorder
F22 Rối loạn hoang tưởng trường diễn -Persistent delusional disorders
F23 Rối loạn loạn thần cấp tính và thoáng qua -Acute and transient psychotic disorders
F24 Rối loạn hoang tưởng cảm ứng -Induced delusional disorder
F25 Rối loạn phân liệt cảm xúc -Schioaffective disorders
F28 Rối loạn tâm thần không do nguyên nhân thực thể khác - Other nonorganic psychotic disorders
F29 Loạn thần kinh không do nguyên nhân thực thể, không xác định - Unspecified nonorganic psychosis
Rối loạn khí sắc (cảm xúc) ( F30-F39 )
Mood (affective) disorders
F30 Giai đoạn hưng cảm -Manic episode
F31 Rối loạn cảm xúc lưỡng cực -Bipolar affective disorder
F32 Giai đoạn trầm cảm – Depressive episode
F33 Rối loạn trầm cảm tái phát – Recurrent depressive disorder
F34 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) trường diễn – Persistent mood disorders
F38 Rối loạn khí sắc (cảm xúc) khác - Other mood disorders
F39 Rối loạn nkhí sắc (cảm xúc) không xác định – Unspecified mood disorder
Loạn thần kinh, rối loạn liên quan đến stress và rối loạn dạng cơ thể (F40- F48)
Neurotic, stress-related and somatoform disorders
F40 Rối loạn lo âu ám ảnh sợ hãi – Phobic and anxiety disorder
F41 Rối loạn lo âu khác – Other anxiety disorder
F42 Rối loạn ám ảnh-cưỡng chế – Obsessive-compulsive disorder
F43 Phản ứng với stress trầm trọng và rối loạn thích ứng – Reaction to severe stress, and adjustment disorders
F44 Rối loạn phân ly (chuyển đổi) – Dissociative (conversion) disorders
F45 Rối loạn dạng cơ thể – Somatoform disorders
F48 Rối loạn loạn thần kinh khác – Other neurotic disorders
Hội chứng hành vi kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất (F50-F59 )
Behavioral syndromes associated with physiological disturbances andphysical factors (F50-F59)
F50 Rối loạn ǎn uống – Eating disorders
F51 Rối loạn giấc ngủ không do nguyên nhân thực thể – Nonorganic sleep disorders
F52 Rối loạn chức nǎng tình dục không do rối loạn hay bệnh thực thể - Sexual dysfuntion, not caused by organic disorder or disease
F53 Rối loạn hành vi và tâm thần kết hợp hậu sản, chưa được phân loại ở nơi khác – Mental and behavioural disorders associated with the puerperium, not elsewhere classified
F54 Yếu tố hành vi và tâm lý kết hợp với rối loạn hoặc các bệnh đã được phân loại ở các phần khác – Psychological and behavioural factors associated with disorders or diseases classified elsewhere
F55 Lạm dụng chất không gây nghiện – Abuse of non-dependence - producing subtances
F59 Hội chứng hành vi ứng xử không xác định kết hợp với rối loạn sinh lý và yếu tố thể chất – Unspecified behavioural syndromes associated with physiological disturbances and physical factors
Rối loạn nhân cách và hành vi ở người trưởng thành ( F60-F69 )
Disorders of adult personality and behaviour (F60-F69)
F60 Rối loạn nhân cách đặc biệt – Specific personality disorders
F61 Rối loạn nhân cách khác và hỗn hợp – Mixed and other personality disorders
F62 Thay đổi nhân cách kéo dài, không do tổn thương hay bệnh não - Enduring personality changes, not attributable to brain damage and disease
F63 Rối loạn thói quen và xung động – Habit and impulse disorders
F64 Rối loạn xác định giới tính – Gender identity disorders
F65 Rối loạn trong sở thích tình dục – Disorders of sexual preference
F66 Rối loạn với hành vi tâm lý và kết hợp với sự phát triển và định hướng tình dục – Psychological and behavioural disorders associated with sexual development and orientation
F68 Rối loạn khác về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành – Other disorders of adult personality and behaviour
F69 Rối loạn không xác định về hành vi và nhân cách ở người trưởng thành - Unspecified disorder of adult personality and behaviour
Chậm phát triển tâm thần ( F70-F79 )
Mental retardation (F70-F79)
F70 Chậm phát triển tâm thần nhẹ – Mild mental retardation
F71 Chậm phát triển tâm thần trung bình – Moderate mental retardation
F72 Chậm phát triển tâm thần nặng – Severe mental retardation
F73 Chậm phát triển tâm thần nghiêm trọng – Profound mental retardation
F78 Chậm phát triển tâm thần khác – Other mental retardation
F79 Chậm phát triển tâm thần không xác định – Unspecified mental retardation
Rối loạn phát triển tâm lý (F80-F89 )
Disorders of psychological development (F80-F89)
F80 Rối loạn đặc hiệu về phát triển lời nói và ngôn ngữ – Specific development disorders of speech and language
F81 Rối loạn đặc hiệu về phát triển các kỹ nǎng học tập – Specific development disorders of scholastic skills
F82 Rối loạn phát triển đặc hiệu chức nǎng vận động – Specific development disorders of motor function
F83 Rối loạn phát triển đặc hiệu hỗn hợp – Mixed specific development disorders
F84 Rối loạn phát triển lan tỏa -Pervasive developmental disorders
F88 Rối loạn phát triển tâm lý khác – Other disorders of psychological development
F89 Rối loạn phát triển tâm lý không xác định -Unspecified disorders of psychological development
Rối loạn về hành vi và cảm xúc với sự khởi bệnh thường xảy ra ở lứa tuổi trẻ em và thiếu niên (F90-F98 )
Behavioural and emotional disorders with usually occurring inchildhood and adolescence (F90-F98)
F90 Rối loạn tǎng động – Hyperkinetic disorders
F91 Rối loạn cư xử – Conduct disorders
F92 Rối loạn hỗn hợp về cư xử và cảm xúc – Mixed disorders of conduct end emotions
F93 Rối loạn cảm xúc với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em – Emotional disorders with specific to childhood
F94 Rối loạn hoạt động xã hội với sự khởi phát đặc biệt ở trẻ em và thiếu niên – Disorders of social functioning with specific to childhood and adolescence
F95 Rối loạn máy giật Tic – Tic disorders
F98 Rối loạn cảm xúc và hành vi khác với sự khởi phát thường xảy ra ở trẻ em và thiếu niên – Other behavioural and emotional disorders with onset usually occurring in childhood and aldolescence
Rối loạn tâm thần không xác định (F99)
Unspecified mental disorder (F99)
F99 Rối loạn tâm thần, không xác định -Mental disorders, not otherwise specified