Chương 20: Các nguyên nhân ngoại sinh của bệnh và tử vong (V01-Y98)
- Cập nhật : 09/06/2015
CHƯƠNG XX: CÁC NGUYÊN NHÂN NGOẠI SINH CỦA BỆNH VÀ TỬ VONG (V01-Y98)
CHAPTER XX: EXTERNAL CAUSES OF MORBIDITY AND MORTALITY (V01-V99)
Tai nạn giao thông (V01-V99)
Transport accidents
Người đi bộ bị thương trong tai nạn giao thông (V01-V09)
Pedestrian injuried in transport accident
V01 NĐB bị thương do va chạm với xe đạp - Pedestrian injuried in collision with pedal cycle
V02 NĐB bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh -Pedestrian injuried in collision with two-or tthree wheeled motor vehicle
V03 NĐB bị thương do va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt, xe tải -Pedestrian injuried in collision with car, pick-up truck or van
V04 NĐB bị thương do va chạm với xe tải hạng nặng và xe buýt -Pedestrian injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V05 NĐB bị thương do va chạm với tầu hỏa, ô tô ray -Pedestrian injuried in collision with railway train or railway vehicle
V06 NĐB bị thương do va chạm với xe không động cơ khác -Pedestrian injuried in collision with other nomotor vehicle
V09 NĐB bị thương trong những tai nạn (TN) xe cộ khác không xác định - Pedestrian injuried in other and unspecified transport accidents
Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông (V10-V19)
Peedal cyclist injuried in transport accident
V10 Người đi xe đạp bị thương vì va chạm với người đi bộ hay súc vật - Pedal cyclist injuried in collision with pedestrian or animal
V11 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với người đạp xe đạp khác - Pedal cyclist injuried in collision with other pedal cyclist
V12 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với mô tô 2-3 bánh – Pedal cyclist injuried in collision with two-or three wheeled motor vehicle
V13 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu góp và xe tải - Pedal cyclist injuried in collision with car, pick-up truck or van
V14 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe tảihay xe buýt – Pedal cyclist injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V15 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray – Pedal cyclist injuried in collision with raiway train or railway or railway vehicle
V16 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Pedal cyclist injuried in collision with other nonmotor vehicle
V17 Người đi xe đạp bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Pedal cyclist injuried in collision with fixed or stationary object
V18 Người đi xe đạp bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Pedal cyclist injuried in noncollision transport accident
V19 Người đi xe đạp bị thương trong những tai nạn giao thông khác, không rõ đặc điểm – Pedal cyclist injuried in other and unspecified transport accident
Người lái mô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V20-V29)
Motorcycle rider injuried in transport accident
V20 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Motorcyclistrider injuried in collision with pedestrian or animal
V21 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe đạp – Motorcyclistrider injuried in collision with pedal cycle
V22 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2- 3 bánh - Motorcyclistrider injuried in collision with two or three-wheeled motor vehicle
V23 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải - Motorcyclistrider injuried in collision with car, pick-up truck or van
V24 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Motorcyclistrider injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V25 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Motorcyclistrider injuried in collision with railway train or railway vehicle
V26 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Motorcyclistrider injuried in collision with other nonmotor vehicle
V27 Lái xe mô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Motorcyclistrider injuried in collision with fixed or stationary object
V28 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT không có va chạm - Motorcyclistrider injuried in noncollision transport accident
V29 Lái xe mô tô bị thương trong TNGT khác không rõ đặc điểm - Motorcyclistrider injuried in other and unspecified transport accident
Người đi mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông (V30-V39)
Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in transport accideent
V30 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedestrian or animal
V31 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe đạp – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with pedal cycle
V32 Người đi xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với mô tô 2 hay 3 bánh – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with two or three wheeled motor vehicle
V33 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với ô tô, xe tải thu nhặt và xe tải – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van
V34 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with heavy trans. vehicle, bus
V35 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với tầu hoả hây ô tô ray – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with railway train or rail vehicle
V36 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với xe có động cơ khác – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision withother nonmotor vehicle
V37 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in collision with fixed or stationary object
V38 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in noncollision transport accident
V39 Người trên xe mô tô 3 bánh bị thương trong tai nạn giao thông không khác không rõ đặc điểm – Occupant of three-wheeled motor vehicle injuried in other and unsp. trans. accident
Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông (V40-V49)
Car occupant injuried in transport accident
V40 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật – Car occupant injuried in collision with pedestrian or animal
V41 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe đạp – Car occupant injuried in collision with pedal cycle
V42 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với mô tô 2 -3 bánh – Car occupant injuried in collision with 2-3 wheeled motovehicle
V43 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe ô tô, xe tải thu nhặt hay xe tải – Car occupant injuried in collision with car, pick-up truck or van
V44 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe tải nặng hay xe buýt – Car occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V45 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray – Car occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle
V46 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác – Car occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle
V47 Người đi ô tô bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật – Car occupant injuried in collision with fixed or stationary
V48 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Car occupant injuried in noncollision transport accident
V49 Người đi ô tô bị thương trong tai nạn giao thông khác và không rõ đặc điểm – Car occupant injuried in other and unspecified accidents
Người đi xe tải thu góp hay xe tải (TTG-T) bị thương trong TNGT (V50- V59)
Occupant of pick-up truck or van injuried in transport accident
V50 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedestrian or van
V51 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe đạp – Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with pedal cycle
V52 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với môtô 2-3 bánh - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with 2-3 wheeled motor vehicle
V53 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với ô tô, TTG-T - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with car pick-up truck or van
V54 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe tải nặng hay xe buýt - Occupant of pick-up truckor van injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V55 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with railway train or railway vehicle
V56 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với xe không động cơ khác - Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with other nonmotor vehicle
V57 Người trên xe TTG-T bị thương do va chạm với vật cố định hay tĩnh vật – Occupant of pick-up truck or van injuried in collision with fixed or stationary object
V58 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm – Occupant of pick-up truck or van injuried in noncollision transport accident
V59 Người trên xe TTG-T bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm – Occupant or pick-up truck or van injuried in collision with van injuried in other or unspecified transport accident
Người trên xe tải nặng (XTN) trong tai nạn giao thông (V60-V69)
Occupant of heavytransport vehicle injuried in transport accident
V60 Người trên XTN bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedestrian or animal
V61 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe đạp – Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with pedal cycle
V62 Người trên XTN bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh – Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with 2-3 wheeled motor vehicle
V63 Người trên XTN bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T – Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with car pick-up truck or van
V64 Người trên XTN bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V65 Người trên XTN bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with railway train, railway vehicle
V66 Người trên XTN bị thương khi va chạm với xe không động cơ khác - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with other nonmotor vehicle
V67 Người trên XTN bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Occupant of heavy transport vehicle injuried in collision with fixed or stationary object
V68 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Occupant of heavy transport vehicle injuried in noncollision transport accident
V69 Người trên XTN bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm – Occupant of heavy transport vehicle injuried in other and unspecified transport accident
Người trên xe buýt (B) bị tai nạn giao thông (V70-V79)
Bus occupant injuried in transport accident
V70 Người trên xe B bị thương khi va chạm với người đi bộ hay súc vật - Bus occupant injuried in collision with pedestrian or animal
V71 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe đạp – Bus occupant injuried in collision with pedal cycle
V72 Người trên xe B bị thương khi va chạm với môtô 2-3 bánh – Bus occupant injuried in collision with 2-3 motorvehicle
V73 Người trên xe B bị thương khi va chạm với ô tô, TTG-T – Bus occupant injuried in collision with car pick-up truck or van
V74 Người trên xe B bị thương khi va chạm với XTN hay xe buýt – Bus occupant injuried in collision with heavy transport vehicle or bus
V75 Người trên xe B bị thương khi va chạm với tầu hoả, ô tô ray – Bus occupant injuried in collision with railway train or railway vehicle
V76 Người trên xe B bị thương khi va chạm với xe không có động cơ khác - Bus occupant injuried in collision with other nonmotor vehicle
V77 Người trên xe B bị thương khi va chạm với vật cố định hay tĩnh vật - Bus occupant injuried in collision with fixed or stationary object
V78 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông không có va chạm - Bus occupant injuried in noncollision transport accident
V79 Người trên xe B bị thương trong tai nạn giao thông khác không rõ đặc điểm – Bus occupant injuried in other and unspecified transport accidents
Tai nạn giao thông khác trên mặt đất (V80-V89)
Other land transport accident
V80 Người cưỡi súc vật hoặc đi xe súc vật kéo bị thương trong tai nạn giao thông – Animal rider or occupant of animal drawn vehicle injuried in transport accident
V81 Người đi tầu hỏa hay ô tô ray bị thương trong tai nạn ghiao thông - Occupant of railwaytrain or railway vehicle injuried in transport accident
V82 Người dùng xe điện bị thương trong tai nạn giao thông – Occupant of streetcar injuried in transport accident
V83 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong khuôn viên công nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông – Occupant of special vehicle mainly used on industrial premises injuried in transport accident
V84 Người đi xe đặc biệt sử dụng trong nông nghiệp bị thương trong tai nạn giao thông – Occupant of special vehicle mainly used in argriculture injuried in transport accident
V85 Người đi xe đặc chủng xây dựng bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special construction vehicle injuried in transport accident
V86 Người đi xe đặc chủng mọi địa hình hay xe có động cơ khác thiết kế nguyên thủy cho sử dụng ngoài quốc lộ bị thương trong tai nạn giao thông - Occupant of special all-terrain or other motorvehicle designed primary for off-road use, injuried in transport accident
V87 Tai nạn xe cộ có biết đặc điểm nhưng không biết hình thức vận tải của nạn nhân – Traffic accident of specific type but victim’s mode of transport unknown
V88 tai nạn không phải xe cộ có biết loại nhưng không biết phương tiện giao thông của nạn nhân – Nontraffic accident of specified type but victim’s mode of transport unknown
V89 Tai nạn xe có hay không có động cơ không biết loại xe – Motor or nonmotor vehicle accident type of unspecified
Tai nạn giao thông đường thủy (V90-V94) – Water transport accidents V90 Tai nạn đường thủy gây ngã xuống nước, ngập nước – Accident to watercraft causing drowning and submersion
V91 Tai nạn phương tiện giao thông thủy gây thương tổn khác – Accident to watercraft causing other injuried
V92 Ngã xuống nước hay ngập nước liên quan đến giao thông thủy không có tai nạn do phương tiện thuỷ – Water transport related drowning and submersion without accident to watercraft
V93 Tai nạn phương tiện thủy không có tai nạn của phương tiện, không gây ngã xuống nước hay ngập nước – Accident on board watercraft without accident to watercraft, not causing drowning and submersion
V94 Các tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác – Other and unspecified watertransport accident
Tai nạn giao thông hàng không và vũ trụ (V95-V97)
Air and space transport accident
V95 Tai nạn do phương tiện bay có động cơ gây tổn thương cho người đi - Accident to powered aircraft causing injury occupant
V96 Tai nạn của phương tiện bay không động cơ làm bị thương người trên tàu – Accident to nonpowered aircraft causing injury occupant
V97 Các tai nạn phương tiện bay khác có biết đặc điểm – Other specified air transport accident
Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm khác (V98-V99)
Other and unspecified transport accidents
V98 Các tai nạn giao thông khác – Other specified transport accident
V99 Tai nạn giao thông không rõ đặc điểm – Unspecified transport accident
Các nguyên nhân bên ngoài khác của tai nạn chấn thương (W00-X59)
Other external cause of accidental injuries injuries
Ngã (W00-W19)
Falls
W00 Ngã trên cùng một mặt bằng liên quan đến bǎng tuyết -Fall on same level involving ice and snow
W01 trượt, vấp và lộn nhào – Fall on same level from slipping, stumbling
W02 Ngã liên quan đến trượt bǎng, ski, trượt patanh hay trên thanh trượt - Fall involving ice-skates skis, roller skates or skate boards
W03 Ngã trên cùng một mặt bằng do va chạm với, bị đẩy bới người khác - Other faall on same level due to collision with or pushing by another person
W04 Ngã khi đang được người khác bế – Fall while being carried level or supported by other person
W05 Ngã liên quan đến ghế xe đẩy – Fall involving wheelchair
W06 Ngã liên quan đến giường – Fall involving bed
W07 Ngã ghế – Fall involving chair
W08 đạc khác – Fall involving other funiture
W09 Ngã liên quan đến đồ chơi ở sân – Fall involving playground equipment
W10 Ngã lên và từ bậc thang, bậc thềm – Fall on and from stairs and steps
W11 Ngã trên và từ thang – Fall on and from ladder
W12 Ngã trên và từ giàn giáo – Fall on and from scaffolding
W13 Ngã từ, ra ngoài hay qua nhà, kiến trúc – Fall from out of or through building or structure
W14 Ngã cây -Fall from tree
W15 Ngã vách đá -Fall from cliff
W16 Nhẩy lao đầu hay nhẩy xuống nước gây chấn thương khác ngã xuống nước hay ngập nước – Diving or jumping into water causing injury other than drowning or submersion
W17 Ngã từ một mức này đến một mức khác – Other fall from level to another
W18 Ngã khác cùng mức – Other fall on same level
W19 Ngã không rõ đặc điểm – Unspecified fall
Tác dụng của lực cơ học bất động (W20-W49)
Exposure to inanimate mechanical forces
W20 Bị tác động của vật ném, tung hay đang rơi – Struck by thown, projected or falling object
W21 Va phải hay bị đập bởi dụng cụ thể thao – Stricking against or struck by sport equipment
W22 Tai nạn do các vật khác đập trở lại – Stricking against or struck by otherobjects
W23 Bị bắt, kẹp, ép hay cấu trong hay giữa các vật – Caught , cruched jammed or pinched in or between object
W24 Tiếp xúc với dụng cụ nâng, truyền không được xếp loại ở nơi khác - Contact with lifting and transmission device NEC
W25 Tiếp xúc với kính nhọn – Contact with sharp glass
W26 Tiếp xúc với dao, kiếm, dao gǎm – Contact with knife sword or dagger
W27 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công không động cơ -Contact with nonpowered and tool
W28 Tiếp xúc với máy xén cỏ -Contact with powered lawnnower
W29 Tiếp xúc với dụng cụ thủ công có động cơ khác và máy nội trợ - Contact with other powered hand tools and houshold machinery
W30 Tiếp xúc với máy nông nghiệp – Contact with argricultural machinery
W31 Tiếp xúc với máy khác không rõ đặc điểm – Contact with other machinery
W32 Đạn súng tay – Handgun discharge
W33 Đạn súng có rãnh xoắn, súng ngắn, súng dài – Rifle, shortgun, and largerfirearm discharge
W34 Đạn súng tay khác không rõ đặc điểm – Discharge from other and unspecified firearms
W35 Nổ vỡ bình hơi nước – Explosion and rupture of boiler
W36 Nổ vỡ bình ga – Explosion and rupture of gasecylinder
W37 Nổ và vỡ lốp, ống dẫn hay vòi có điều hòa áp lực – Explosion and rupture of pressurized type pipe or hose
W38 Nổ và vỡ các dụng cụ khác không rõ đặc điểm có điều hòa áp lực - Explosion and rupture of other specified pressurized device
W39 Nổ pháo hoa – Discharge of firework
W40 Nổ vật tư khác – Explosion of other materials
W41 Bị ảnh hưởng bởi tia áp lực cao – Exposure to high pressure jet
W42 ảnh hưởng tiếng ồn – Explosure to noise
W43 ảnh hưởng độ rung – Explosure to vibriation
W44 Dị vật vào trong hay đi qua mắt hoặc các lỗ tự nhiên – Foreign body entering into or through eye or natural orifice
W45 Dị vật vào qua da – Foreign body or object entering though skin
W49 Bị ảnh hưởng của lực cơ học bất động khác không rõ đặc điểm - Exposure to other and unspecified inanimate machanic force
Ảnh hưởng của lực cơ học chuyển động (W50-W64)
Exposure to inanimate machanic force
W50 Bị người khác đập đánh, đá, vặn, cắn, cào – Hit , struck, kicked, twisted, biten or scartched by another person
W51 Bị người khác đánh đánh lại hay húc vào – Stricking against or bumped into by another
W52 Bị đám đông hay đám người chạy tán loạn ép, đẩy hay dẫm lên - Crushed pushed and steped on by crowd or human stampede
W53 Chuột cắn – Bitten by rat
W54 Bị chó cắn, đả thương – Bitten or struck by dog
W55 Cắn, đả thương do loài động vật có vú khác – Bitten or struck by other animals
W56 Tiếp xúc với động vật có vú ở dưới nước – Contact with marine animal
W57 Bị côn trùng không có nọc và các loài tiết túc không có nọc độc cắn hay đốt – Contactor stung by nonvenomous insect and other nonvenomous arthropods
W58 Bị cá sấu, cá sấu Mỹ cắn hay đả thương – Bitten or struck by crocodile or alligator
W59 Bị loài bò sát khác cắn hay kẹp – Bitten or struck by other reptiles
W60 Tiếp xúc với các cây gai, gai, lá nhọn -Contact with plant thorns and sharp leaves
W64 Bị ảnh hưởng của lực cơ học không xác định do chuyển động - Exposure to other and unspecified animate mechanical force
Tai nạn ngã xuống nước và ngập nước (NXN-NN) (W65-W74)
Accident drowning and submersion
W65 NXN-NN khi ở trong bồn tắm – Drowning and submersion while in bath-tub
W66 NXN-NN sau khi ngã vào bồn tắm – Drowning and submersion following fall into bath-tub
W67 NXN-NN khi ở bể bơi – Drowning and submersion while in swimming pool
W68 NXN-NN sau khi ngã vào bể bơi – Drowning and submersion fall into swimming -pool
W69 NXN-NN ở trong nước tự nhiên – Drowning and submersion while in naturalwater into natural water
W70 NXN-NN sau khi ngã xuống nước tự nhiên – Drowning and submersion following fall into natural water
W73 NXN-NN khác có rõ đặc điểm – Other specified drowning and submersion
W74 NXN-NN không rõ đặc điểm – Unspecified drowning and submersion
Các tai nạn đe doạ thở khác (W75-W84)
Other accident threats to breathing
W75 Tai nạn ngạt thở, nghẹt thở trên giường – Accident suffocation and strangulation in bed
W76 Tai nạn treo và thắt nghẹt khác – Other accident hanging and strangulation
W77 Đe doạ thở do sụt đất, đất rơi và các chất khác – Threat to breathing due to cave in falling earth and other substances
W78 Hít phải các chất chứa trong dạ dầy – Inhalation of gastric contents
W79 Hít và nuốt thức ǎn gây tắc đường hô hấp – Inhalation and ingestion of of foot causing obstruction of respiratory tract
W80 Hít và nuốt vật khác gây tắc đường hô hấp – Inhalation and ingestion of other objects causing obstruction of respiratory tract
W81 Bị nhốt, mắc bẫy trong môi trường oxy thấp – Confined to or trapped in a low oxygen environment
W83 Các đe doạ thở khác, biết đặc điểm – Other specified threaths to breathing
W84 Đe doạ thở không rõ đặc điểm – Unspecified threat to breathing
Phơi nhiễm dòng điện, phóng xạ và nhiệt độ áp lực không khí bao quanh quá mức (W85-W99)
Exposure to electric current radiation and extreme ambian air temperature and pressure
W85 Phơi nhiễm dây tải điện – Exposure to electric transmission lines
W86 Phơi nhiễm dòng điện biết rõ đặc điểm khác – Exposure to other specified electric current
W87 Phơi nhiễm dòng điện không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified elctric current
W88 Phơi nhiễm tia xạ ion hóa – Exposure to ionizing radiation
W89 Phơi nhiễm ánh sáng nhìn thấy nhân tạo và ánh sáng cực tím - Exposure to man-made visible and ultraviolet light
W90 Phơi nhiễm tia xạ ion hoá khác – Exposure to other nonionizing radiation
W91 Phơi nhiễm tia xạ không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified type of radiation
W92 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo cao quá mức – Exposure to excessive heat of manmade origin
W93 Phơi nhiễm nhiệt độ nhân tạo lạnh quá mức – Exposure to excessive cold of manmade origin
W94 Phơi nhiễm không khí cao áp, hạ áp và thay đổi áp lực – Exposure to to high and low air pressure and changes in air pressure
W99 Phơi nhiễm các môi trường nhân tạo khác không rõ đặc điểm - Exposure to other and unspecified man-made environmental factors
Phơi nhiễm khói, cháy , lửa (X00-X09)
Exposure to smoke, fire and flames
X00 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc – Exposure to uncontrolled uncontrolled fire in building or strucure
X01 Phơi nhiễm cháy không kiểm soát được ở toà nhà hay cấu trúc - Exposure to uncontrolled fire not in building and structure
X02 Phơi nhiễm cháy nàh hay cấu trúc kiểm soát được – Exposure to controlled fire in building or structure
X03 Phơi nhiễm cháy kiểm soát được không phải ở nhà hay cấu trúc - Exposure to controlled fire not in building or structure
X04 Phơi nhiễm của vật rất dễ cháy – Exposure to ignition of nightwear flamable material
X05 Phơi nhiễm quần áo ngủ cháy hay nóng chảy – Exposure to ignition or malting of hightly flamable material
X06 Phơi nhiễm quần áo hay dụng cụ bốc cháy hay nóng chảy – Exposure to ignition and melting of other clothing and apparel
X08 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa rõ đặc điểm khác – Expresure to other specified smoke fire, flames
X09 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified smoke, fire, flames
Tiếp xúc với nhiệt và chất nóng (X10-X19)
Contact with heat and hot
X10 Tiếp xúc với đồ uống, thức ǎn, mỡ và dầu ǎn nóng -Contact with hot drinks food fats and cooking oils
X11 Tiếp xúc với nước máy nóng – Contact with hot tap-water
X12 Tiếp xúc với chất lỏng nóng khác – Contact with other hot fluids
X13 Tiếp xúc với hơi nước sôi và hơi nước nóng – Contact withsteam and hot vapours
X14 Tiếp xúc với không khí nóng, chất hơi nóng – Contact with hot air and gases
X15 Tiếp xúc với vật dụng trong nhà nóng – Contact withhot household appliances
X16 Tiếp xúc với dụng cụ làm nóng, lò sưởi, ống dẫn – Contact with hot heating appliances radiators and pipes
X17 Tiếp xúc với máy, dụng cụ nóng -Contact with hot engimes machinery and tools
X18 Tiếp xúc với kim loại nóng khác – Contact with other hot metals
X19 Tiếp xúc với các vật làm nóng và chất nóng khác không rõ đặc điểm - Contact with other, unspe. heat and hot substances
Tiếp xúc với cây và súc vật có độc (X20-X29)
Contact with venomous animals and plants
X20 Tiếp xúc với rắn độc và thằn lằn – Contact with venomous snakes and lizards
X21 Tiếp xúc với nhện độc – Contact with venomous spiders
X22 Tiếp xúc với bò cạp – Contact with scorpions
X23 Tiếp xúc với các loại – Contact with hornets waps and bees
X24 Tiếp xúc với các loại rết – Contact with centipedes an and venomous milipedes
X25 Tiếp xúc với các loại tiết túc có nọc độc, biết rõ đặc điểm – Contact with other specifiedvenomous arthropods
X26 Tiếp xúc với súc vật và cây độc dưới nước – Contact with venomous marine animals and plants
X27 Tiếp xúc với súc vật có nọc độc khác, biết rõ đặc điểm – Contact with other specified venomous animals
X28 Tiếp xúc với cây độc khác, biết rõ đặc điểm – Contact with other specified venomous plants
X29 Tiếp xúc với súc vật và cây độc không rõ đặc điểm – Contact with unspecified venomous animals and plants
Phơi nhiễm lực thiên nhiên (X30-X39)
Exposure to forces of nature
X30 Phơi nhiễm nhiệt thiên nhiên quá mức – Exposure to excessive natural heat
X31 Phơi nhiễm lạnh thiên nhiên quá mức – Exposure to excessive natural cold
X32 Phơi nhiễm nắng – Exposure to sunlight
X33 Nạn nhân của chớp -Victim of lightning
X34 Nạn nhân động đất -Victim of earthquake
X35 Nạn nhân núi lửa phun -Victim of volcanic eruption
X36 Nạn nhân tuyết lở , đất trượt hoặc các chuyển động khác của đất - Victim of avalanche, landslide and other earth movements
X37 Nạn nhân của bão lớn – Victim of cataclysmic storm
X38 Nạn nhân của lụt -Victim of flood
X39 Phơi nhiễm các lực thiên nhiên khác không rõ đặc điểm – Exposure of other and unspecified forces of nature
Ngộ độc và phơi nhiễm chất độc (X40-X49)
Accident poisoning by and exposure to noxious substances
X40 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc giảm đau không có thuốc phiện, hạ nhiệt và chống thấp khớp – Accident poisoning by and exposure to nonopioid analgesics antipyretics antirheumatics
X41 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson, tâm thần không được xếp loại ở nơi khác – Accident poisoning by and exposure toantiepileptic sedative hypnotic antiparkinsonism and psychotropic drugs
X42 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc ngủ và thuốc hưng thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở nơi khác – Accident poisoning by and exposure to narcotic and psychodyslleptic
X43 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với thuốc tác động trên hệ thống thần kinh tự động -Accident poisoning by and exposure to other drugs and acting on the automatic nervous system
X44 Tai nạn ngộ độc do phơi nhiễm với các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm – Accident poisoning by and exposure to other and unspecified drugs, medicaments and biological substances
X45 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm rượu – Accident poisoning by and exposure to alcohol X46 Tai nạn ngộ độc và phơi nhiễm dung môi hữu cơ và hydrocarbonhalogen và các hơi của chúng – Accident poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours
X47 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác - Accident poisoning by and exposure to other gases
X48 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất diệt súc vật có hại - Accident poisoning by and exposure to pesticides
X49 Tai nạn ngộ độc bởi và phơi nhiễm các chất hóa học và chất có hại khác không rõ đặc điểm – Accident poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances
Cố gắng quá mức, du lịch, thiếu thốn (X50-X57)
Overexertion travel and privation
X50 Cố gắng quá mức và những động tác nặng nhọc hoặc lặp đi lặp lại - Overexertion strenous or repetitive movement
X51 Du lịch và vận động -Travel and motion
X52 ở lâu trong môi trường không trọng lượng – Prolonged stay inweightless environment
X53 Thiếu thức ǎn – Lack of food
X54 Thiếu nước – Lack of water
X57 Thiếu thốn không rõ đặc điểm – Unspecified privation
Tai nạn do phơi nhiễm các yếu tố khác không xác định đặc điểm (X58-X59)
Accident exposure to other and unspecified factors
X58 Phơi nhiễm các yếu tố khác có biết đặc điểm – Exposure to other unspecified factors
X59 Phơi nhiễm các yếu tố khác không rõ đặc điểm – Exposure to unspecified factor
Cố tình tự hại (X60-X84)
Intentional sel-harm
X60 Cố ý tự đầu độc bằng và phơi nhiễm chất giảm đau hạ sốt và chống thấp khớp không có thuốc phiện – Intentional self-poisoning by and exposure to nonopioid analgesics antipyretics, antirheumatics
X61 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần gây ngủ, chống parkinson và thuốc tâm thần, không được xếp loại nơi khác - Intentional self-poisoning by and exposure to antiepileptic sedative hypnotic, antiparkinsonism and psychotropic drugs
X62 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc mê và hưng phấn tâm thần (gây hoang tưởng) không được xếp loại nơi khác – Intentional self poisoning by and exposure to narcotics, psychodysleptics (hallucinogens)
X63 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thống thần kinh tự động -Intentional self-poisoning by exposure to other drugs acting on the automatic nervous system
X64 Cố tình tự đầu độc bằng và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất không rõ đặc điểm khác – Intentional self-poisoning by and exposure to exposure to and unspecified drugs , medicaments , biological substances
X65 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm rượu- Intentional self -poisoning by and exposure to alcohol
X66 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm dung môi hữu cơ, hydrocarbon halogen và hơi của chúng – Intention self poisoning by and exposure to organic solvents and hallogenated hydrocarbons and their vapours
X67 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các khí và hơi khác – Intentional self-poisoning by and exposure to other gases and vapours
X68 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm chất diệt súc vật – Intentional self-poisoning by and exposure to pesticides
X69 Cố tình tự đầu độc bởi và phơi nhiễm các hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm – Intentional self-poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substance
X70 Cố tình tự hại bằng treo, làm nghẹt và ngạt thở – Intentional self-harm byhanging , strangulation, suffocation
X71 Cố tình tự hại bằng nhảy xuống nước, trầm mình dưới nước - Intentional self-harm by drowning and submertion
X72 Cố tình tự hại bằng đạn súng ngắn – Intentional self-harm by handgun discharge
X73 Cố tình tự hại bằng súng, súng dài hơn – Intentional self-harm by rifle , shortgun larger firearm discharge
X74 Cố tình tự hại bằng súng khác, không rõ đặc điểm – Intentional selfharm by other, unspecified firearm discharge
X75 Cố tình tự hại bằng chất nổ – Intentional self-poisoning by and exposure to
X76 Cố tình tự hại bằng khói, cháy, lửa – Intentional self-harm by smoke fire, flames
X77 Cố tình tự hại bằng hơi nước, hơi nóng và vật nóng – Intentional selfharm steam hot vapours and hot object
X78 Cố tình tự hại bằng vật nhọn – Intentional self-harm by sharp object
X79 Cố tình tự hại bằng vật tầy – Intentional self-harm by blunt object
X80 Cố tình tự hại bằng nhẩy từ 1 chỗ cao – Intentional self-harm by jumping from a high place
X81 Cố tình tự hại bằng nhẩy hoặc nằm trước vật đang chuyển động - Intentional self-harm by jumping or lying before moving object
X82 Cố tình tự hại bằng đâm xe động cơ -Intentional self-harm by crashing of motor vehicle
X83 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác có biết đặc điểm – Intentional self-harm by other specified means
X84 Cố tình tự hại bằng các phương tiện khác không biết đặc điểm - Intentional self-harm by unspecified means
Tấn công (X85-Y09)
Assault
X85 Tấn công bằng thuốc, dược chất và chất sinh học -Assault by drugs, medicaments and biological substance
X86 Tấn công bằng chất ǎn da – Assault by corrosive substance
X87 Tấn công bằng chất diệt súc vật – Assault by pesticides
X88 Tấn công bằng các khí và hơi nước – Assault by gases and vapours
X89 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác biết rõ đặc điểm – Assault by other specified chemical and noxious substance
X90 Tấn công bằng hoá chất hay chất có hại khác không rõ đặc điểm - Assault by unspecified chemical and or noxious substance
X91 Tấn công bằng treo, làm nghẹt, ngạt thở – Assault by hanging, strangulation, suffocation
X92 Tấn công bằng bỏ xuống nước, làm ngập nước – Assault by droning and submersion
X93 Tấn công bằng đạn súng tay – Assault by handgun dischage
X94 Tấn công bằng đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn – Assault by rifle shortgun and larger firearm discharge
X95 Tấn công bằng súng khác và không rõ đặc điểm – Assault by other and unspecified firearm discharge
X96 Tấn công bằng các chất nổ – Assault by explosive material
X97 Tấn công bằng khói, cháy và lửa – Assault by smoke ,fire and flames
X98 Tấn công bằng hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng – Assault by steam,hot vapours, hot object
X99 Tấn công bằng vật nhọn, sắc – Assault by sharp object
Y00 Tấn công bằng các vật tù – Assault by blunt object
Y01 Tấn công bằng đẩy từ trên cao – Assault by pushing from high place
Y02 Tấn công bằng đẩy hay đặt nạn nhân trước vật đang chuyển động - Assault by pushing or placing victim before moving object
Y03 Tấn công bằng đâm xe động cơ – Assault by crashing of motor vehicle
Y04 Tấn công bằng sức cơ thể – Assault by bodily force
Y05 Tấn công tình dục bằng sức người – Sexual assault by bodily force
Y06 Cẩu thả hay bỏ rơi – Neglect and abandonement
Y07 Các hội chứng hành hạ khác – Other maltreatment syndromes
Y08 Tấn công bằng phương tiện khác, biết đặc điểm – Assault byother specified means
Y09 Tấn công bằng phương tiện không rõ đặc điểm – Assault by unspecified means
Biến cố không rõ ý đồ (Y10-Y34)
Event of undetermined intent
Y10 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc giảm đau, hạ sốt, chống thấp khớp không có thuốc phiện, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to nonopioid analgesics ,antipyretics undeterminated intent
Y11 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc chống động kinh, an thần-gây ngủ, chống parkinson và hướng thần, không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to antiepileptic , sedative -hypnotic antiparkinsonism and psychotropic drugs NEC undetermined intent
Y12 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc mê và thuốc làm hưng phấn tinh thần (sinh hoang tưởng) không được xếp loại ở chỗ khác, không rõ ý đồ - Poisoning by and exposure to narcotics and psychodysleptics (hallucinogens), NEC, undetermined intent
Y13 Ngộ độc và phơi nhiễm thuốc tác động trên hệ thần kinh tự động, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other drugs acting on the automatic nervous system
Y14 Ngộ độc và phơi nhiễm các thuốc và sinh chất khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other and unspecified drugs medicament and biological substances undetermined intent
Y15 Ngộ độc và phơi nhiễm rượu không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to alcohol undetermined undetermined intent
Y16 Ngộ độc và phơi nhiễm các dung môi hữu cơ và hydrocarbon sinh halogen và các hơi của chúng, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to organic solvents and halogenated hydrocarbons and their vapours undetermined intent
Y17 Ngộ độc và phơi nhiễm các khí và hơi khác không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other gases and vapours undetermined
Y18 Ngộ độc và phơi nhiễm chất diệt súc vật, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to pestcides undetermined intent
Y19 Ngộ độc và phơi nhiễm với hoá chất và chất có hại khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Poisoning by and exposure to other and unspecified chemicals and noxious substances undetermined intent
Y20 Treo, làm nghẹt, làm ngạt, không rõ ý đồ – Hanging stragulation and suffocation undetermined intent
Y21 Ngã xuống nước, ngập nước không rõ ý đồ – Drowning and submertion undetermined intent
Y22 Đạn súng tay không rõ ý đồ – Handgun discharge undetermined intent
Y23 Đạn súng trường, súng ngắn và súng lớn hơn không rõ ý đồ – Rifle, shortgun and larger firearm discharge undetermined intent
Y24 Đạn của súng khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Other and unspecified firearm discharge undetermined intent
Y25 Tiếp xúc chất nổ không rõ ý đồ – Contact with explosive material undet. intent undetermined intent
Y26 Phơi nhiễm khói, cháy và lửa không rõ ý đồ – Exposure to smoke fire and flames undetermined intent
Y27 Phơi nhiễm hơi nước, hơi nước nóng và vật nóng, không rõ ý đồ - Contact with steam hot vapours, hot objects, undetermined intent (U.I)
Y28 Tiếp xúc vật sắc nhọn không rõ ý đồ – Contact with sharp object undetermined intent
Y29 Tiếp xúc vật tầy, không rõ ý đồ – Contact with blunt object U.I
Y30 Ngã, nhẩy hay bị đẩy từ trên cao không rõ ý đồ – Falling, jumping, pushed from a high place UI
Y31 Ngã, nằm hoặc chạy trước hay chạy vào các vật đang chuyển động không rõ ý đồ – Falling lying or running before or into moving object
Y32 Bị ô tô cán không rõ ý đồ – Crashing of motor vehicle U.I
Y33 Các biến cố khác biết rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Other specified events U.I
Y34 Biến cố khác không rõ đặc điểm, không rõ ý đồ – Unspecified events UI
Can thiệp hợp pháp và hành động chiến tranh (Y35-Y36)
Legal intervention and operation of war
Y35 Can thiệp hợp pháp – Legal intervention
Y36 Hành động trong chiến tranh – Operation of war
Biến chứng của chǎm sóc nội – ngoại khoa (Y40-Y84)
Complications of medical and surgical care
Tai biến của thuốc và các chất sinh học trong điều trị (Y40-Y59)
Drugs, medicament s and biological substances causing adverse effects in therapeutic use
Y40 Kháng sinh toàn thân – Systemic antibiotics
Y41 Các loại kháng khuẩn và ký sinh vật, đường toàn thân – Other systemic antiinfective and antiparasitics
Y42 Nội tiết tố và các chế phẩm tổng hợp của nó và thuốc đối kháng, không được xếp loại chỗ khác – Hormones and their systemic substitutes and antagonists, NEC
Y43 Chất tác dụng toàn thân trước tiên – Primarily systemic agents Y44 Chất tác dụng trước tiên lên các thành phần của máu – Agents primarily affecting blood constituents
Y45 Thuốc giảm đau, hạ sốt và chống viêm – Analgesics, antipyretics, antiinflamatory drugs
Y46 Thuốc chống động kinh và Parkinson – Antiepileptic, antiparkinsonism drugs
Y47 Thuốc an thần, gây ngủ và chống lo lắng – Sedative hypnotic, antianxiety drugs
Y48 Khí gây mê và điều trị -Anesthetics and therapeutic gases
Y49 Thuốc hướng thần không được xếp loại ở nơi khác – Psycotropic drugs NEC
Y50 Kích thích hệ thần kinh trung ương không được xếp loại ở nơi khác - Central nervous system stimulants NEC
Y51 Thuốc tác dụng trước trên hệ thần kinh tự động – Drugs primarily affecting the automatic nervous system
Y52 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tim mạch – Agent primarily affecting the cardiovascular system
Y53 Thuốc tác dụng trước hết trên hệ tiêu hóa – Agent primarily affecting the gastrointestinal system
Y54 Thuốc tác dụng trước hết lên cân bằng nước và chuyển hóa chất khoáng và acid uric – Agent primarily affecting water-balanceand mineral and uric acid metabolicsm
Y55 Thuốc tác dụng trước hết lên cơ trơn, cơ vân và hệ hô hấp – Agent primarily acting on smooth and skeletal muscules and the respiratory system
Y56 Tác dụng tại chỗ, trước hết lên da và niêm mạc và thuốc mắt, tai mũi họng và rǎng – Topical agents primarily affecting skins and mucous membrane and ophtalmological otorhinolaryngological and dental drugs
Y57 Thuốc và dược chất khác không rõ đặc điểm – Other and unspecified drugs and medicaments
Y58 Vaccin vi khuẩn – Bacterial vaccines
Y59 Các vaccin và sinh chất khác, không rõ đặc điểm – Other and unspecified vaccines and biological drugs
Rủi ro của bệnh nhân trong điều trị nội ngoại khoa (Y60-Y69)
Misadventures to patients during surgical and medical care
Y60 Không cố ý cắt, chọc, làm thủng, chảy máu trong khi khám nội, ngoại khoa – Unintentional cut, puncture perforation or haemorrhage during surgical and medical care
Y61 Dị vật nhỡ để quên trong cơ thể khi chǎm sóc nội, ngoại khoa – Foreign object accidentally left in body during surgical and medical care
Y62Không đảm bảo vô trùng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa – Failure of sterile precausions during surgical and medical care
Y63 Không đảm bảo liều lượng trong chǎm sóc nội, ngoại khoa – Failure in dosage during surgical and medical care
Y64 Chất liệu y tế hay sinh học lây nhiễm – Contaminated medical or biological substances
Y65 Các rủi ro khác trong chǎm sóc nội, ngoại khoa -Other misadventures during sur. medical care
Y66 Không thực hiện chǎm sóc nội và ngoại khoa – Nonadministration of surgical and medical care
Y69 Rủi ro không rõ đặc điểm trong chǎm sóc nội, ngoại khoa – Unspecified misadventure during surgical and medical care
Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến trong khi dùng để chẩn đoán và điều trị (Y70-Y82)
Medical devices associated with adverse incidents in diagnostic and therapeutic use
Y70 Dụng cụ gây mê kết hợp với tai biến – Anesthesiology device associated with adverse incidents
Y71 Dụng cụ tim mạch kết hợp với tai biến – Cardiovasular device associated adverse incidents
Y72 Dụng cụ tai mũi họng kết hợp với tai biến – Otorhinolaryngoly device associated with adverse incidents
Y73 Dụng cụ tiêu hóa, tiết niệu kết hợp với tai biến – Gastroenterology and urology device associated with adverse incidents
Y74 Dụng cụ dùng cá nhân và ở bệnh viện đa khoa kết hợp với tai biến - General hospital and personal use device associated with adverse incidents
Y75 Dụng cụ thần kinh kết hợp với tai biến – Neurological devices associated with adverse incidents
Y76 Dụng cụ sản phụ khoa kết hợp với tai biến – Obstetric and gynecological devices associated with adverse incidents
Y77 Dụng cụ mắt kết hợp với tai biến -Ophtalmic device associated with adverse incidents
Y78 Dụng cụ điện quang kết hợp với tai biến- Radiological device associated with adverse incidents
Y79 Dụng cụ chỉnh hình kết hợp với tai biến- Orthopaedic device associated with adverse incidents
Y80 Dụng cụ y tế kết hợp với tai biến-Physical medicine device associated with adverse incidents
Y81 Dụng cụ phẫu thuật chung và tạo hình kết hợp với tai biến – General and plastic surgery device with adverse incidents
Y82 Dụng cụ khác và không rõ đặc điểm kết hợp với tai biến – Other and unspecified device associated with adverse incidents
Thủ thuật nội hay ngoại khoa là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu ra là rủi to trong khi tiến hành thủ thuật (Y83-Y84)
Surgical and other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or of later complication, without mention of misadventure at the time of the procedure
Y83 Phẫu thuật và các thủ thuật ngoại khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường của bệnh nhân hay biến chứng sau này, không nêu rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật – Surgical operation and other surgical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient, or later complication without mentionof misadventure at the time procedure
Y84 Các thủ thuật nội khoa khác là nguyên nhân của phản ứng bất thường ở bệnh nhân hay biến chứng sau này, mà không nêu rõ vấn đề rủi ro trong lúc tiến hành thủ thuật – Other medical procedures as the cause of abnormal reaction of the patient or later complication without mention of misadventure at the time of procedure
Di chứng của nguyên nhân bên ngoài của bệnh lý và tử vong (Y85-Y89)
Sequelae of external causes of morbidity and mortality
Y85 Di chứng của tai nạn giao thông – Sequlae of transport accidentd
Y86 Di chứng của các tai nạn khác – Sequlae of other accidents
Y87 Di chứng của cố ý tự hại, tấn công hay biến cố không rõ đặc điểm - Sequlae of international self-harm assault and events of undetermined intent
Y88 Di chứng của chǎm sóc nội ngoại khoa như là nguyên nhân bên ngoài - Sequlae of surgical and medical care as external cause
Y89 Di chứng của các nguyên nhân bên ngoài khác – Sequlae of other external cause
Các yếu tố phụ liên quan đến các nguyên nhân bệnh lý và tử vong sắp xếp ở nơi khác (Y90-Y98)
Supplementary factors related to cause of morbidity classified elswhere
Y90 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức cồn trong máu - Evidence of alcohol involvement determined by blood alcohol level
Y91 Bằng chứng có sự tham gia của rượu xác định bằng mức độ nhiễm độc - Evidence of alcohol involvement determined by level of intoxication
Y95 Điều kiện bệnh viện – Nosocominal condition
Y96 Điều kiện liên quan đến lao động – Work relaed condition
Y97 Điều kiện liên quan đến ô nhiễm môi trường – Environmental -pollution -related condition
Y98 Điều kiện liên quan đến cách sống – Lifestyle -related condition