Chương 21: Các yếu tố ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe và tiếp xúc dịch vụ y tế (Z00-Z99)
- Cập nhật : 09/06/2015
CHƯƠNG XXI: CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN TÌNH TRẠNG SỨC KHOẺ VÀ TIẾP XÚC DỊCH VỤ Y TẾ (Z00-Z99)
Chapter XXI : Factor influencing health status and contact with health services (Z00-Z09)
Những người đến cơ quan y tế để khám sức khỏe và kiểm tra sức khỏe (Z00-Z13)
Person encountering health services for examination and investigation
Z00 Khám tổng quát và kiểm tra sức khỏe cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán – General examination and investigation of persons without compliant or reported diagnosis
Z01 Khám đặc biệt và kiểm tra sức khỏe khác cho những người không có điều gì than phiền về sức khỏe hoặc những người đã có chẩn đoán- Other special examination and investigation of persons without compliant or reported diagnosis
Z02 Khám và tiếp xúc vì lý do hành chính – Examination ang encounter for administrative purposes
Z03 Quan sát y học và đánh giá về bệnh và các trạng thái nghi ngờ – Medical observation and evaluation for suspected diseases and conditions
Z04 Khám và quan sát vì các lý do khác – Examination and observation for other reasons
Z08 Khám theo dõi sau điều trị u ác tính – Follow-up examination after treatment for malignant neoplasm
Z09 Khám theo dõi sau điều trị các tình trạng khác đi kèm với khối u ác tính - Follow-up examination after treatment for conditions other than malignant neoplasm
Z10 Kiểm tra sức khỏe tổng quát thường lệ cho nhóm dân cư xác định - Routine general health check-up of defined subpopulation
Z11 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh nhiễm khuẩn và kí sinh vật - Special screening examination for infectious and parasitic diseases
Z12 Khám sàng lọc đặc biệt về khối u – Special screening examination for neoplasm
Z13 Khám sàng lọc đặc biệt về các bệnh và rối loạn khác – Special screening examination for other disease and disorders
Các đối tượng với nguy cơ tiềm tàng liên quan tới các bệnh lây truyền (Z20- 29)
Person with potential hazards related to communicable diseases (Z20-29)
Z20 Tiếp xúc và phơi nhiễm với bệnh lây truyền – Contact with and exposure to communicable diseases
Z21 Trạng thái nhiễm virus suy giảm miễn dịch (HIV) không triệu chứng - Asymptomatic human immunodeficiencyvirus ( HIV )
Z22 Mang mầm bệnh nhiễm khuẩn – Carrier of infectious disease
Z23 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần – Need for immunization against single bacterial diseases
Z24 Cần tiêm chủng phòng một số bệnh nhiễm virus đơn thuần – Need for immunization against certain single viral diseases
Z25 Cần tiêm chủng phòng các bệnh virus khác – Need for immunization against other single viral diseases
Z26 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn đơn thuần khác – Need for immunization against other single infectious diseases
Z27 Cần tiêm chủng phòng các bệnh nhiễm khuẩn phối hợp – - Need for immunization against combinations of infectious diseases
Z28 Chưa tiêm chủng – Immunization not carried out
Z29 Cần có các biện pháp phòng bệnh khác – Need for other prophylactic measures
Những người đến cơ quan y tế về các vấn đề liên quan tới sinh sản (Z30-39)
Person encoutering health services in circumstances related to reproduction (Z30-39)
Z30 Quản lý tránh thai – Contraceptive management
Z31 Quản lý sinh đẻ – Procreative management
Z32 Khám mang thai và test thử máu – Pregnancy examination and test
Z33 Trạng thái mang thai tình cờ – Pregnant state, incidental
Z34 Theo dõi mang thai bình thường – Supervision of normal pregnancy
Z35 Theo dõi mang thai có nguy cơ cao – Supervision of high - risk pregnancy
Z36 Khám sàng lọc trước sinh – Antenatal screening
Z37 Trẻ sinh (đẻ) ra – Outcome of delivery
Z38 Trẻ sinh ra sống theo nơi sinh – Liveborn infants according to place of birth
Z39 Chǎm sóc và khám sau đẻ – Postpartum care and examination
Những người đến cơ quan y tế vì các phương thức khác và chǎm sóc sức khỏe đặc biệt (Z40-54)
Person encountering health services for specific procedures and health
Z40 Phẫu thuật dự phòng – Prophylactic surgery
Z41 Các thủ thuật vì các mục đích riêng hơn là về phục hồi trạng thái sức khỏe – Procedures for purposes other than remedying health state
Z42 Chǎm sóc theo dõi về phẫu thuật tạo hình – Follow-up care involving plastic surgery
Z43 Lưu ý đến các lỗ mở nhân tạo – Attention to artiflcial openings
Z44 Lắp ráp và điều chỉnh các ngoại dụng cụ chỉnh hình – Fitting and adjustment of external prosthetic device
Z45 Điều chỉnh và quản lý dụng cụ cấy – Adjustment and management of implanted device
Z46 Lắp ráp và điều chỉnh các dụng cụ khác – Fitting and adjustment of other devices
Z47 Chǎm sóc theo dõi chỉnh hình khác – Other orthopaedic follow-up care
Z48 Chǎm sóc theo dõi phẫu thuật khác – Other surgical follow-up care
Z49 Chǎm sóc về thẩm phân – Care involving dialysis
Z50 Chǎm sóc về sử dụng các phương thức phục hồi chức nǎng – Care involving use of rehabilitation procedures
Z51 Chǎm sóc y học khác – Other medical care
Z52 Hiến cơ quan và tổ chức – Donors of organs and tissues
Z53 Những người đến cơ quan y tế vì những phương thức đặc hiệu chưa được thực hiện – Persons encountering health services for specific procedures, not carried out
Z54 Thời kỳ dưỡng sức – Convalescence
Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm tàng liên quan đến những hoàn cảnh kinh tế xã hội và tâm lý xã hội (Z55-Z65)
Person with potential health hazards to socieconomic and psychosocial circumstance
Z55 Những vấn đề liên quan đến giáo dục và biết chữ – Problems related to education and literacy
Z56 Những vấn đề liên quan đến việc làm và thất nghiệp – Problems related to employment and unemployment
Z57 Tiếp cận tình thế nghề nghiệp với các yếu tố nguy cơ – Occupational exposure to risk-factors
Z58 Những vấn đề liên quan đến môi trường vật lý – Problems related to physical environment
Z59 Những vấn đề liên quan đến nhà ở và hoàn cảnh kinh tế – Problems related to housing and economic circumstances
Z60 Vấn đề liên quan đến môi trường xã hội – Problems related to social environment
Z61 Những vấn đề liên quan đến sự kiện tiêu cực của đời sống thơ ấu - Problems related to negative life events in childhood
Z62 Những vấn đề khác liên quan đến giáo dưỡng – Other problems related to upbringing
Z63 Những vấn đề khác liên quan đến những người nương tựa, bao gồm cả những hoàn cảnh gia đình – Other problems related to primary support group, including family circumstances
Z64 Các vấn đề liên quan đến một số hoàn cảnh tâm lý xã hội nhất định - Problems related to certain psychosocial circumstances
Z65 Vấn đề liên quan đến hoàn cảnh tâm lý khác – Problems related to other psychosocial circumstances
Những người tiếp xúc với cơ quan y tế trong các hoàn cảnh khác (Z70-Z76)
Persons encountering health services for other circumstances
Z70 Tư vấn liên quan đến thái độ, hành vi, khuynh hướng tình dục - Counselling related to sexual attitude, behaviour and orientation
Z71 Những người đến cơ quan y tế vì các tư vấn khác và tư vấn y học, không xác định – Persons encountering health services for other counselling and medical advice, not elsewhere classified
Z72 Các vấn đề liên quan đến lối sống – Problems related to life style
Z73 Các vấn đề liên quan đến khó khǎn về quản trị cuộc sống – Problems related to life-management difficulty
Z74 Các vấn đề liên quan đến lệ thuộc của bản thân vào người chǎm sóc - Problems related to care-provider dependency
Z75 Những vấn đề liên quan đến phương tiện y học và chǎm sóc sức khỏe khác – Problems related to medical facilities and other health care
Z76 Những người đến cơ quan y tế trong những hoàn cảnh khác – Person encountering health services in other circumstances
Những người có nguy cơ sức khỏe tiềm ẩn liên quan đến bệnh sử gia đình và cá nhân và một số trạng thái ảnh hưởng đến tình trạng sức khỏe (Z80-Z99)
Persons with potential health hazards related to family and personal history and certain conditions influencing
Z80 Bệnh sử gia đình có u ác tính – Family history of malignant neoplasm
Z81 Bệnh sử gia đình có rối loạn tâm thần và hành vi – Family history of mental and behavioural disorders
Z82 Bệnh sử gia đình có một số khuyết tật và bệnh mạn tính dẫn đến tàn tật - Family history of certain disabilities and chronic diseases leading to disablement
Z83 Bệnh sử gia đình có các rối loạn đặc biệt khác – Family history of other specific disorders
Z84 Bệnh sử gia đình có các bệnh khác – Family history of other conditions
Z85 Bệnh sử cá nhân có u ác tính – Personal history ofmalignant neoplasm
Z86 Bệnh sử cá nhân có một số bệnh khác – Personal history of certain other diseases
Z87 Bệnh sử cá nhân có các bệnh và trạng thái bệnh khác – Personal history of other diseases and conditions
Z88 Bệnh sử cá nhân có các dị ứng với ma túy, thuốc và các chất sinh vật khác – Personal history of allergy to drugs, medicaments and biological substances
Z89 Mất chi mắc phải – Acquired absence of limb
Z90 Mất cơ quan mắc phải, chưa phân loại ở phần khác – Acquired absence of organs, not elsewhere classìfied
Z91 Bệnh sử cá nhân có yếu tố nguy cơ, chưa phân loại ở phần khác - Personal history of risk-factors, not elsewhere classified
Z92 Bệnh sử cá nhân liên quan đến điều trị – Personal history of medical treatment
Z93 Tình trạng lỗ mở nhân tạo – Artificial opening status
Z94 Tình trạng của mảnh ghép cơ quan và tổ chức – Transplanted organ and tissue status
Z95 Tồn tại của các thiết bị cấy mạch máu tuần hoàn và của các mảnh ghép - Presence of cardiac and vascular implants and grafts
Z96 Tồn tại của dụng cụ cấy chức nǎng khác – Presence of other functional implants
Z97 Tồn tại dụng cụ cấy khác – Presence of other devices
Z98 Trạng thái sau phẫu thuật – Other postsurgical states
Z99 Lệ thuộc thiết bị và dụng cụ trợ giúp, chưa được phân loại ở phần khác - Dependence on enabling machines and devices, not elsewhere classified